Ấn T để tra

riết 

động từ
 

làm cho vòng thắt thu nhỏ lại để buộc, ôm thật chặt: riết mối lạt * riết chặt sợi dây thừng 

phụ từ
 

(làm việc gì) với sự chú ý tập trung tối đa, quyết không rời công việc, không rời đối tượng, cho kì đạt kết quả: bám riết * canh phòng rất riết * đuổi riết sau lưng