Ấn T để tra

riềng 

danh từ
 

cây cùng họ với gừng, thân ngầm hình củ, màu đỏ nâu, chia thành nhiều đốt, vị cay và thơm, dùng làm gia vị: cá kho riềng 

động từ
 

(khẩu ngữ) trách mắng gay gắt, nặng lời: riềng cho một trận