Ấn T để tra

ri rỉ 

động từ
 

chảy ra từng ít một, chậm nhưng liên tục: nước ri rỉ qua thành thùng bị nứt * máu ri rỉ 

tính từ
 

từ mô phỏng tiếng kêu, khóc nhỏ, đều đều và dai dẳng: khóc ri rỉ * tiếng côn trùng kêu ri rỉ