Ấn T để tra

rin rít 

tính từ
 

ở trạng thái có bụi bẩn bám dính vào da, gây cảm giác khó chịu: người rin rít mồ hôi 

tính từ
 

từ mô phỏng tiếng phát ra khi hai vật cứng cọ xát hay nghiến vào nhau, nghe chói tai: tiếng cửa sắt nghiến rin rít * "Chị Khà nổi ba máu sáu cơn, giọng chị rin rít qua kẽ răng (...)" (NgKiên; 15)