Ấn T để tra

rong 

danh từ
 

tên gọi chung những thực vật bậc cao sống ở nước, thường có thân mảnh, hình dải dài mọc sát vào nhau: rong biển 

động từ
 

đi lang thang đây đó, hết chỗ này đến chỗ khác, không dừng lại lâu ở đâu cả: bán hàng rong * gánh hát rong * suốt ngày rong chơi