Ấn T để tra

ruốc 

danh từ
 

tép nhỏ ở biển, mình tròn và trắng, thường dùng làm mắm: con ruốc 

loại mắm làm từ con ruốc để ngấu: mắm ruốc 

danh từ
 

(Nam chà bông) món ăn làm bằng thịt nạc, cá hoặc tôm luộc, rim với nước mắm rồi giã nhỏ và rang khô: ruốc thịt * giã ruốc