Ấn T để tra

nhặng 

danh từ
 

ruồi to, màu xanh biếc, mắt đỏ, hay đậu ở chỗ bẩn.

tính từ
 

(Khẩu ngữ) rối rít, ồn ào quá mức cần thiết, gây cảm giác khó chịu đến phát ghét: đàn chó sủa nhặng * kêu nhặng lên * động một tí là nhặng lên!