Ấn T để tra

rung rinh 

động từ
 

rung động nhẹ và liên tiếp: cánh hoa rung rinh trước gió * "Seo Mẩy đi trước. (...) Cái váy hoa rung rinh, xập xoè theo bước đi (...)" (MVKháng; 13) 

(hiếm) như rung chuyển: xe chạy làm rung rinh mặt đường