Ấn T để tra

sàng lọc 

động từ
 

lựa chọn kĩ lưỡng để loại bỏ những cái xấu, những cái không đạt tiêu chuẩn hoặc không phù hợp (nói khái quát): xét nghiệm sàng lọc HIV * sàng lọc đối tượng