sá
phần đất tạo thành một đường dài, đã được cày lật lên hoặc bừa cho nhỏ, nhuyễn: sá cày * bừa thẳng sá
(cũ, văn chương) kể đến: "Sá chi thân phận tôi đòi, Dẫu rằng xương trắng quê người, quản đâu!" (TKiều)
(cũ, văn chương) từ biểu thị ý phủ định dứt khoát: "Hạt mưa sá nghĩ phận hèn, Liều đem tấc cỏ, quyết đền ba xuân." (TKiều)