sánh
(hiếm) như so (ng1): sánh với các bạn thì còn thua xa
đạt mức độ bằng khi so với cái làm chuẩn: giỏi ít ai sánh kịp * "Thuyền quyên sánh với anh hùng, Những người thục nữ sánh cùng văn nhân." (ca dao)
(chất lỏng) tràn ra ngoài vật chứa vì bị chao động: thùng nước đầy, sánh cả ra ngoài
ở trạng thái gần như đặc quánh lại: cháo sánh * mật nấu đã sánh