Ấn T để tra

sáo 

danh từ
 

chim nhỏ, lông đen có điểm trắng ở cánh, thường sống thành đàn: "Ai đem con sáo sang sông, Để cho con sáo sổ lồng nó bay." (Cdao) 

danh từ
 

nhạc khí thổi bằng hơi theo chiều ngang, hình ống nhỏ và dài, phần dưới có nhiều lỗ tròn.

tính từ
 

(cách nói, cách viết) theo một khuôn mẫu có sẵn, nghe rất kêu nhưng nhàm và không chân thật: văn viết sáo * những lời nói sáo 

danh từ
 

mành tre: bức sáo