Ấn T để tra

sát sạt 

tính từ
 

(khẩu ngữ) rất sát, như liền với nhau: đứng sát sạt vào nhau * nhà sát sạt đường 

rất sát, không sai một chút nào: dự trù sát sạt, không thừa cũng không thiếu