Ấn T để tra

sân 

danh từ
 

khoảng đất trống, bằng phẳng thường ở ngay trước cửa nhà: bọn trẻ chơi ngoài sân * sân đình * phơi thóc ở sân kho 

khoảng đất phẳng có kích thước và những thiết bị nhất định, dùng để chơi một số môn thể thao: sân bóng * sân tennis * cầu thủ phạm lỗi bị đuổi ra khỏi sân