Ấn T để tra

sâu 

danh từ
 

dạng ấu trùng của sâu bọ, thường ăn hại cây cối: sâu cắn lúa * con sâu làm rầu nồi canh (tng) 

tính từ
 

bị sâu ăn, hay bị hư hỏng tựa như sâu ăn: mía sâu * nhổ răng sâu * đầu có nhiều tóc sâu 

tính từ
 

có khoảng cách bao nhiêu đó tính từ miệng hoặc bề mặt đến đáy: khoan sâu hơn chục mét * đo độ sâu của biển 

có độ sâu lớn hơn mức thường hoặc lớn hơn so với những vật tương tự: sông sâu * viên đạn nằm sâu nơi bả vai * ghi sâu trong lòng 

có chỗ tận cùng bên trong cách xa miệng hoặc xa mặt ngoài: hang sâu * trốn trong rừng sâu 

có tính chất đi vào phía bên trong của sự vật, phía thuộc về nội dung cơ bản, về bản chất: hiểu biết sâu * phát triển theo chiều sâu 

đạt đến độ cao nhất của một trạng thái nào đó: giấc ngủ sâu * hôn mê sâu