Ấn T để tra

sòng sọc 

tính từ
 

(mắt) ở trạng thái mở to, không chớp và đưa đi đưa lại rất nhanh: mắt long lên sòng sọc 

tính từ
 

từ mô phỏng tiếng như tiếng nước kêu giòn, vang ở trong vật đựng kín khi bị khuấy động: rít thuốc lào sòng sọc