Ấn T để tra

sóng 

danh từ
 

hiện tượng mặt nước dao động, dâng lên hạ xuống trông như đang di chuyển, chủ yếu do gió gây nên: mặt hồ gợn sóng * con sóng vỗ bờ 

hiện tượng cả một khối lớn vận động, di chuyển trên một phạm vi rộng theo kiểu làn sóng: sóng lúa nhấp nhô * làn sóng đấu tranh 

dao động truyền đi trong một môi trường: sóng âm * sóng vô tuyến điện 

động từ
 

(Ít dùng) sánh ra: nước sóng ra bàn