Ấn T để tra

sôi nổi 

tính từ
 

tỏ ra có khí thế mạnh mẽ, hào hứng: phát biểu rất sôi nổi * sôi nổi bàn tán 

tỏ ra hăng hái, đầy nhiệt tình trong các hoạt động (thường nói về tuổi trẻ): thời thanh niên sôi nổi * tính tình sôi nổi