Ấn T để tra

sõi 

tính từ
 

(trẻ nhỏ phát âm) rõ, đúng, rành rọt từng tiếng, từng lời: cháu bé nói chưa sõi 

(khẩu ngữ) (nói) đúng, thành thạo một ngôn ngữ nào đó khác với ngôn ngữ của dân tộc mình: nói sõi tiếng Anh