Ấn T để tra

sún 

động từ
 

(Phương ngữ) mớm: "Nhớ hồi mẹ đẻ thiếp ra, Nhai cơm sún nước, lớn mà chừng ni." (Cdao) 

tính từ
 

(răng ở trẻ em) bị gãy, rụng mà chưa mọc răng mới, vẫn trống một chỗ: em bé bị sún hai cái răng cửa * nhe hàm răng sún ra cười