Ấn T để tra

súng 

danh từ
 

cây mọc dưới nước, lá nổi trên mặt nước, hoa to, màu tím, trắng hoặc hồng, củ có thể ăn được: hoa súng * đen như củ súng 

danh từ
 

tên gọi chung các vũ khí có nòng hình ống: bắn một phát súng * khoác súng lên vai