Ấn T để tra

săm 

danh từ
 

ống cao su tròn khép kín, dùng để chứa khí nén, đặt trong lốp bánh xe ô tô, mô tô, xe đạp: vá săm xe đạp * xe bị thủng săm 

danh từ
 

(, hiếm) nhà săm (nói tắt): chủ săm