Ấn T để tra

 

danh từ

(Từ cũ) người trí thức thời phong kiến (nói khái quát): kẻ sĩ * các tầng lớp sĩ, nông, công, thương 

tên gọi quân cờ hay quân bài đứng hàng thứ hai, sau tướng, trong cờ tướng hay bài tam cúc, bài tứ sắc: ghểnh sĩ * bộ ba tướng, sĩ, tượng 

động từ

(Khẩu ngữ) sĩ diện (nói tắt): tính rất sĩ * nói sĩ