Ấn T để tra

 

động từ
 

(khẩu ngữ) dùng đũa khuấy qua cho đều nồi cơm đang sôi: sơ cơm 

tính từ
 

(làm việc gì) lướt qua một lượt, không kĩ càng, đầy đủ: nắm sơ qua tình hình * chỉ biết sơ sơ 

(hiếm) không có quan hệ gần gũi, thường là mới quen biết: kẻ thân người sơ * không phân biệt thân sơ 

tính từ
 

() ở vào giai đoạn đầu, mới hình thành: thời Lê sơ