Ấn T để tra

sơ đồ 

danh từ
 

hình vẽ quy ước, có tính chất sơ lược, nhằm mô tả một đặc trưng nào đó của sự vật hay một quá trình nào đó: vẽ sơ đồ * sơ đồ phòng thủ