sưu
(cũ) công việc lao động nặng nhọc mà người đàn ông dân thường từ mười tám đến sáu mươi tuổi phải làm cho nhà nước phong kiến: đi sưu
khoản tiền mà người đàn ông dân thường từ mười tám đến sáu mươi tuổi buộc phải nộp hằng năm cho nhà nước phong kiến, thực dân (một loại thuế thân): nộp sưu