Ấn T để tra

sạch 

tính từ
 

không có bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét, hoặc không bị hoen ố: cái áo giặt chưa sạch * nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm (tng) 

không chứa chất bẩn hoặc yếu tố gây hại, do được xử lí theo đúng tiêu chuẩn vệ sinh: sử dụng nước sạch * cửa hàng rau sạch 

phụ từ
 

hết đi tất cả, không còn sót lại chút nào: mất sạch đồ đạc * quên sạch * hết sạch cả tiền