Ấn T để tra

sạt 

động từ
 

lở, sụt mất từng mảng lớn: kè lại đoạn đê bị sạt * núi sạt 

động từ
 

vụt qua thật sát, gần như chạm vào: đạn sạt qua vai 

tính từ
 

từ mô phỏng tiếng phát ra như tiếng động chạm mạnh vào lá cây: có tiếng sạt trong bụi cây