Ấn T để tra

sải 

danh từ
 

(cũng xải) đồ đan bằng tre nứa, hình tròn, lòng sâu, trát sơn ở mặt ngoài, thường dùng để đựng chất lỏng: "Rủ nhau đi gánh nước thuyền, Đứt quang vỡ sải nước liền ra sông." (ca dao) 

độ dài bằng khoảng cách từ đầu bàn tay này đến đầu bàn tay kia khi dang thẳng cánh tay: chiếc gậy dài một sải tay 

động từ
 

(khẩu ngữ) dang, duỗi thật hết cỡ: sải bước * chim sải cánh bay