Ấn T để tra

sấn 

danh từ
 

phần thịt có nạc nằm trên mỡ phần ở lưng, mông và vai lợn: thịt sấn * mông sấn 

động từ
 

xông thẳng tới, không kể gì xung quanh: sấn ngay đến bên cạnh * sấn vào đánh bạn 

tính từ
 

(khẩu ngữ) (hành động) bừa đi, bất chấp tất cả: bảo nhau làm sấn tới