Ấn T để tra

sầm sập 

tính từ
 

từ mô phỏng tiếng như tiếng mưa to đổ xuống dồn dập: mưa sầm sập * "Tiếng khoan như gió thoảng ngoài, Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa." (TKiều) 

từ gợi tả vẻ nhanh, mạnh và dồn dập: máy bay sầm sập lao tới * đám người sầm sập tiến vào