Ấn T để tra

sẩy 

động từ
 

sơ ý, làm một động tác (tay, chân, miệng, v.v.) biết ngay là thiếu cẩn thận nhưng không kịp giữ lại được, để xảy ra điều đáng tiếc: sẩy miệng * sẩy chân nên ngã 

để sổng mất đi, do sơ ý: sẩy mất con mồi 

(hiếm) mất đi người thân: sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì (tng) 

(thai) tự ra ngoài tử cung khi đang còn ít tháng: cái thai được ba tháng thì sẩy