Ấn T để tra

sập 

danh từ
 

đồ dùng để nằm, bằng gỗ, mặt liền với chân, xung quanh có diềm: sập gụ * ngồi chễm chệ trên sập 

động từ
 

đổ ập xuống một cách đột ngột, thường trên một phạm vi rộng: nhà bị sập * cầu bị bom đánh sập * mưa sập xuống 

đóng mạnh và nhanh cho thật khớp vào: đóng sập cửa * chuột sập bẫy