sắm sửa
mua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó: sắm sửa sách vở cho năm học mới * "Lấy anh, anh sắm sửa cho, Sắm ăn, sắm mặc, sắm cho chơi bời." (ca dao)
sửa soạn, chuẩn bị: sắm sửa hành trang * "Gần xa nô nức yến anh, Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân." (TKiều)