Ấn T để tra

sắp đặt 

động từ
 

đặt, xếp cho có thứ tự (nói khái quát): sắp đặt công việc đâu ra đấy 

đặt, xếp theo ý định, theo sự tính toán trước: làm theo sự sắp đặt của người khác