Ấn T để tra

sắp sửa 

động từ
 

(hiếm) chuẩn bị, sửa soạn sẵn (nói khái quát): sắp sửa hành trang lên đường 

phụ từ
 

từ biểu thị sự việc sắp xảy ra, ngay trước mắt: thuyền sắp sửa rời bến * "Tám Bính hồi hộp nghĩ đến tình cảnh sắp sửa dấn thân vào." (NgHồng; 1)