Ấn T để tra

sắt 

danh từ
 

kim loại màu xám xanh, dễ dát mỏng và kéo sợi, dễ bị gỉ trong không khí ẩm, là thành phần chính của gang và thép: có công mài sắt, có ngày nên kim (tng) 

tính từ
 

cứng rắn trong ý chí, tình cảm: kỉ luật sắt * gan vàng dạ sắt (tng) 

ở trạng thái trở nên khô cứng và rắn chắc: rang cho thịt sắt lại * người sắt lại 

trở nên có vẻ cứng rắn và tựa như đanh lại: giọng sắt lại