Ấn T để tra

sẵn 

tính từ
 

ở trạng thái có thể sử dụng được ngay hoặc hành động được ngay, do đã được chuẩn bị: đợi sẵn ở cổng * quần áo may sẵn * cửa hàng bán đồ ăn sẵn 

có nhiều đến mức đáp ứng đầy đủ nhu cầu: hàng hoá rất sẵn * "Trong tay đã sẵn đồng tiền, Dầu lòng đổi trắng thay đen khó gì!" (TKiều) 

kết từ
 

(khẩu ngữ) nhân tiện có: sẵn có đông đủ mọi người, ta bàn việc luôn thể * "Sẵn cây roi trong tay, ông Cai lệ quất luôn cho nó mấy cái (...)" (NgTTố; 5)