Ấn T để tra

sặc máu 

động từ
 

(thông tục) hộc máu mồm, máu mũi, do phải chịu một tác động dữ dội nào đó quá sức chịu đựng: tức sặc máu * làm sặc máu vẫn không đủ ăn (làm rất vất vả, nặng nhọc)