Ấn T để tra

sẹo 

danh từ
 

(Nam cũng dùng thẹo) dấu tích vết thương hay mụn nhọt để lại trên da, sau khi khỏi: vết thương đã thành sẹo * mặt đầy sẹo 

mấu: tấm ván có sẹo * thân sắn mang nhiều sẹo lá 

danh từ
 

lỗ thủng xoi ở vách mũi trâu bò để xỏ dây vào mà điều khiển: trâu đứt sẹo