Ấn T để tra

sẻ 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) chim sẻ (nói tắt): bầy sẻ nhỏ 

động từ
 

chia bớt ra, lấy ra một phần (thường để cùng hưởng): sẻ bát nước làm hai * "Thương nhau, chia củ sắn lùi, Bát cơm sẻ nửa, chăn sui đắp cùng." (THữu; 39)