Ấn T để tra

sến 

danh từ
 

cây lấy gỗ mọc ở rừng, thân thẳng, lá dài, gỗ có lõi nâu đỏ, thớ mịn, nặng và bền, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng.

tính từ
 

(phương ngữ, khẩu ngữ) (nhạc, giọng ca) bộc lộ tình cảm yếu đuối đến mức uỷ mị, sướt mướt một cách rẻ tiền: nhạc sến * giọng ca rất sến