Ấn T để tra

sề 

danh từ
 

đồ đan mắt thưa, nan thô, rộng, to hơn rổ, dùng đựng bèo, khoai, v.v.: rổ sề 

tính từ
 

(lợn cái) đã đẻ nhiều lứa: nái sề * lợn sề 

(Thông tục) (đàn bà) đã sinh đẻ nhiều lần, thân thể không còn gọn gàng: gái sề