Ấn T để tra

số 

danh từ
 

từ dùng để đếm (gọi là những số tự nhiên): bé đã biết đếm từ số một đến số mười * tính đến số một trăm 

chữ số (nói tắt): số 5 * tính sai một con số * số hàng đơn vị 

tập hợp những vật cùng loại, về mặt đếm được nhiều hay ít: mất một số tiền lớn * số hộ nghèo đã giảm * kiểm lại số hàng trong kho 

số gán cho một vật làm kí hiệu phân biệt nó với những vật cùng loại, hoặc phân biệt tiểu loại của nó với những tiểu loại khác trong toàn bộ hệ thống phân loại: nhà số 26 * ngồi ở toa C, số ghế 12 * đánh số trang 

con số dùng trong hộp tốc độ, ứng với tỉ số vòng quay giữa trục đầu và trục cuối: lên dốc thì phải về số * cài số lùi * hộp số của quạt trần 

số khác nhau ghi trên vé trong một trò chơi may rủi, vé nào trúng giải thì được thưởng: quay số * trúng số độc đắc 

bản báo hoặc tạp chí ra vào một ngày, một kì nào đó, được ghi rõ bằng một con số thứ tự nhất định: một tuần ra hai số * có bài đăng ở số Tết * số báo đặc biệt 

phạm trù ngữ pháp của danh từ, tính từ, động từ, đại từ trong một số ngôn ngữ, thông qua phương tiện hình thái học để biểu thị ý có một (gọi là số ít) hoặc có trên một (gọi là số nhiều): chia động từ ở ngôi thứ ba, số ít 

danh từ
 

những sự may rủi gặp phải trong cuộc đời của mỗi người, đã được định sẵn từ trước một cách thần bí, theo quan niệm duy tâm: số vất vả từ bé * tốt số * lập lá số tử vi