Ấn T để tra

sống nhăn 

động từ
 

(khẩu ngữ) còn sống sờ sờ, chưa chết (hàm ý mỉa mai, hài hước): tên giết người vẫn còn sống nhăn 

tính từ
 

(khẩu ngữ) còn sống nguyên, chưa chín chút nào cả (hàm ý chê): cơm sống nhăn