Ấn T để tra

sốt 

động từ
 

tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường, do bị bệnh: cháu bé bị sốt * thuốc hạ sốt 

(Khẩu ngữ) tăng mạnh một cách đột ngột, nhất thời về nhu cầu hay giá cả: sốt vật liệu xây dựng * sốt đất 

tính từ
 

(Ít dùng) (cơm, canh) còn đang nóng, vừa mới bắc ở bếp xuống: cơm nóng canh sốt 

trợ từ
 

(Khẩu ngữ, Ít dùng) như sất: chẳng làm gì sốt!