Ấn T để tra

sồi 

danh từ
 

tên gọi chung một số cây to cùng họ với dẻ, cành non có lông, lá hình trái xoan dài nhọn đầu, gỗ rắn, thường dùng trong xây dựng.

danh từ
 

hàng dệt bằng tơ ươm không đều, sợi có đoạn to đoạn nhỏ nên mặt xù xì: áo sồi