sổ
tập hợp những tờ giấy đóng thành quyển, có bìa, dùng để ghi chép: sổ ghi chép * sổ nhật kí
tạo nên nét gạch thẳng từ trên xuống dưới, trong lối viết chữ Hán, chữ Nôm: ngang bằng, sổ thẳng
(Từ cũ) gạch thẳng ở lề, biểu thị ý chê là dở, trong cách chấm bài chữ Hán thời trước: bài văn bị sổ một đoạn
(Từ cũ) gạch bỏ, xoá bỏ: bị sổ tên trong danh sách
tuột ra (nói về cái gì đã được khâu, buộc, tết, v.v.): gấu quần bị sổ * sổ đường chỉ * sổ tóc ra chải
thoát ra khỏi nơi giam giữ: chim sổ lồng * tù sổ ngục
(Khẩu ngữ) sổ lòng (nói tắt): chị ấy mới sổ đêm qua
(Khẩu ngữ) to béo ra một cách nhanh chóng và thiếu cân đối: càng ngày càng sổ ra