Ấn T để tra

sớ 

danh từ
 

(phương ngữthớ1chẻ theo sớ gỗ 

() tờ trình dâng lên vua, thường để báo cáo, đề nghị việc gì

bài văn cầu xin thần thánh phù hộ, đọc trong khi cúng lễ: đốt sớ * viết lá sớ