Ấn T để tra

sở 

danh từ
 

cây nhỡ cùng họ với chè, lá hình trái xoan, có răng, hoa trắng, hạt ép lấy dầu dùng trong công nghiệp và để ăn.

danh từ
 

cơ quan quản lí một ngành chuyên môn của nhà nước ở cấp tỉnh và thành phố: sở giáo dục * giám đốc sở 

() tổ chức kinh doanh của nhà nước hay tư nhân thời trước: sở xe lửa 

() công sở hoặc sở tư (nói tắt), trong quan hệ với nhân viên làm việc: bị thải hồi khỏi sở * đi bộ từ nhà đến sở